Từ điển Thiều Chửu
尹 - duẫn
① Trị, chính. ||② Tên quan, chức trùm trưởng. Như sư duẫn 師尹 quan tướng quốc, huyện duẫn' 縣尹 quan huyện, v.v. ||③ Thành tín.

Từ điển Trần Văn Chánh
尹 - doãn
(văn) ① Cai trị, sửa trị; ② Chức quan đứng đầu ở một nơi: 師尹 Quan tướng quốc; 縣尹 Quan huyện; ③ Tin thực, thành tín; ④ [Yên] (Họ) Doãn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
尹 - doãn
Trị yên — Vị quan đứng đầu một địa phương. Chẳng hạn Phủ doãn — Thật lòng tin. Như chữ Doãn 允.


縣尹 - huyện doãn || 令尹 - lệnh doãn || 府尹 - phủ doãn || 伊尹 - y doãn || 閹尹 - yêm doãn ||